Định nghĩa: Câu điều kiện loại 1 thường dùng để đặt ra một điều kiện có thể có thật (ở hiện tại hoặc tương lai) với kết quả có thể xảy ra.
Mệnh đề điều kiện
Bạn đang xem: Câu Điều Kiện loại 1 cấu trúc, cách dùng và bài tập
Mệnh đề chính
If + S + V(s/es)
S + will/can/shall + V(nguyên mẫu)
IF+ thì hiện tại đơn
Will + Động từ nguyên mẫu
Cách dùng:
Câu điều kiện loại 1 dùng để chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
>>> Câu điều kiện loại 1 có thể sử dụng để đề nghị và gợi ý
>>> Câu điều kiện loại 1 dùng để cảnh báo hoặc đe dọa
>>> Đôi khi có thể sử dụng thì hiện tại đơn trong cả hai mệnh đề.
>>> Có thể sử dụng “will” trong mệnh đề IF khi chúng ta đưa ra yêu cầu
Xem thêm : Ngành xây dựng: Học gì, học ở đâu và cơ hội nghề nghiệp
>>> Có thể sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành trong mệnh đề IF
>>>Trong trường hợp có thể xảy ra trong tương lai và nhấn mạnh vào tính liên tục, trạng thái đang diễn ra, hoàn thành của sự việc.
Sử dụng công thức: If + HTĐ, TLTD/TLHT.
Trường hợp thể hiện sự cho phép, đồng ý, gợi ý
Sử dụng công thức: If + HTĐ, … may/can + V-inf.
Nếu ngày mai trời đẹp, chúng tôi sẽ đi biển.
Với câu gợi ý, đề nghị, yêu cầu, khuyên răn mà nhấn mạnh về hành động
Sử dụng công thức: If + HTĐ, … would like to/must/have to/should… + V-inf.
Với câu mệnh lệnh (chủ ngữ ẩn ở mệnh đề chính)
Công thức: If + HTĐ, (do not) V-inf.
>>>Video bài giảng về câu điều kiện
Trường hợp thể hiện sự đồng ý
If + S + simple present, S + may/can + V-inf
Xem thêm : Du học ngành sư phạm: Tương lai không hề ảm đạm
Trường hợp có thể xảy ra trong tương lai và nhấn mạnh trạng thái diễn ra/hoàn thành của sự việc
Trường hợp câu gợi ý, khuyên nhủ, yêu cầu hoặc đề nghị.
Trường hợp câu mệnh lệnh.
Biến thể mệnh đề IF
Trường hợp sự việc đang xảy ra trong hiện tại.
Trường hợp sự việc không chắc về thời gian.
Xem thêm: TẤT TẦN TẬT VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN TẠI ĐÂY
Bài tập câu điều kiện loại 1: Put the verbs in the brackets in the correct tense
1. David will leave for Rent tomorrow if the weather _____ (be) fine. 2. What will you do if you _____ (not / go) away for the weekend ? 3. The game _____ (start) if you put a coin in the slot. 4. If you _____ (be) scared of spiders, don’t go into the garden. 5. We’ll have to go without John if he ( not arrive) _____soon. 6. Please don’t disturb him if he_____ (be) busy. 7. If she _____ (accept) your card and roses, things will be very much hopeful. 8. If a holiday_____ (fall) on a weekend, go to the beach. 9. If she (come) _____ late again, she’ll lose her job. 10. If he (wash) _____my car, I’ll give him $20. 11. He’ll be late for the train if he (not start) _____ at once. 12. If I lend you $100, when you (repay) _____me? 13. Unless I have a quiet room I (not be able) _____to do any work. 14. If we leave the car here, it (not be) _____ in anybody’s way. 15. Someone (steal) _____ your car if you leave it unlocked. 16. Unless he (sell) _____more, he won’t get much commission. 17. If you come late, they (not let) _____you in. 18. If you (not go) _____away I’ll send for the police. 19. If he _____ (eat) all that, he will be ill. 20. What _____ (happen) if my parachute does not open?
Đáp án
1. is 2. don’t go 3. will start 4. are 5. doesn’t arrive 6. is 7. accepts 8. falls 9. comes 10. washes 11. doesn’t start 12. will you repay 13. won’t be able 14. won’t be 15. will steal 16. sells 17. won’t let 18. don’t go 19. eats 20. will happen
Hy vọng với những chia sẻ trên đây của cô Hoa sẽ giúp các em ôn luyện và học tập hiệu quả hơn nhé!
Hẹn gặp lại các em trong chủ thể ngữ pháp câu điều kiện loại 2 trong bài học tiếp theo nhé.
Để được tư vấn miễn phí về lộ trình học giao tiếp cho người mất gốc, các bạn để lại thông tin tại đây để được hỗ trợ nhé!
Nguồn: https://sieutrinhohocduong.edu.vn
Danh mục: Giáo Dục
This post was last modified on Tháng Sáu 3, 2024 10:30 sáng
1. Chọn thịt bò tươi ngon Đây là yếu tố tiên quyết giúp món ăn…
Đã bao giờ bạn rơi vào trường hợp bình thường thì mồm mau nói lẹ…
Bóng đá - môn thể thao vua, đã gắn liền với trái tim của mọi…
Trong xã hội hiện đại, nhu cầu ghi nhớ thông tin của học sinh không…
Các hành động gần đây của chồng khiến bạn nghi ngờ? Bạn muốn tìm cách…
1. Cách dịch trang web sang tiếng Việt bằng Google Translate Google translate không chỉ…